Nếu bạn đang thắc mắc 1kw điện bao nhiêu tiền? Biểu giá điện bán lẻ hiện nay và cách tình tiền điện thì bạn đã tìm đúng chỗ rồi. Không thể phủ phủ nhận tầm quan trọng của điện trong đời sống sinh hoạt và sản xuất. Nhưng biết cách tính tiền điện và biết khung giờ nào điện rẻ cũng là một mẹo hữu ích.
Trước khi trả lời 1kw điện bao nhiêu tiền, chúng ta cùng tìm hiểu điện kinh doanh là gì nhé.
Điện kinh doanh là gì?
Thường người tìm câu hỏi 1kw điện bao nhiêu tiền là những người dùng nhiều điện năng.
Điện kinh doanh là điện dành cho những người kinh doanh sử dụng điện. Điện kinh doanh này phục vụ cho cả cá nhân kinh doanh và tổ chức kinh doanh.
Điện kinh doanh được dùng cho cá nhân kinh doanh, công ty, xí nghiệp, cơ quan,…
Điện kinh doanh là điện mấy pha?
Trước khi giải đáp điện kinh doanh là điện mấy pha thì bạn có biết điện gia đình là điện mấy pha không?
Thật ra, điện gia đình là điện 1 pha do không tiêu hao quá nhiều điện năng và thủ tục đăng kí đơn giản hơn điện 3 pha. Các thiết bị điện trong gia đình chỉ cần điện áp 220V là đủ nên không cần dùng đến điện 3 pha.
Tuy nhiên, trong sản xuất nông nghiệp có nhiều hộ gia đình đăng ký điện 3 pha phục vụ cho mục đích tưới tiêu.
Hầu hết các hộ gia đình kinh doanh, doanh nghiệp, các cơ sở sản xuất đều đăng ký dùng điện 3 pha. Điện 3 pha thường được dùng cho các động cơ lớn và cần một điện áp định mức ổn định là 380V.
Xem thêm: Cách chuyển điện 3 pha thành một pha.
Biểu giá điện 2021 áp dụng theo từng đối tượng
Để biết được 1kw điện bao nhiêu tiền, bạn hãy tham khảo biểu giá bên dưới nhé.
1. Đối với nông thôn
Thứ tự | Mục đích | Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 | Sinh hoạt | |
Bậc 1: Từ 0 kWh - 50kWh | 1.403 | |
Bậc 2: Từ 51kWh - 100kWh | 1.459 | |
Bậc 3: Từ 101kWh - 200kWh | 1.590 | |
Bậc 4: Từ 201kWh - 300kWh | 1.971 | |
Bậc 5: Từ 301kWh - 400kWh | 2.231 | |
Bậc 6: Từ 401kWh trở lên | 2.323 | |
2 | Mục đích sử dụng khác | 1.473 |
2. Đối với khu dân cư, tập thể
Thứ tự | Đối tượng và mục đích | Giá bán điện(đồng/kWh) |
1 | Thành phố, thị xã | |
1.1 | Sinh hoạt | |
1.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Từ 0 kWh - 50kWh | 1.568 | |
Bậc 2: Từ 51kWh - 100kWh | 1.624 | |
Bậc 3: Từ 101kWh - 200kWh | 1.839 | |
Bậc 4: Từ 201kWh - 300kWh | 2.327 | |
Bậc 5: Từ 301kWh - 400kWh | 2.625 | |
Bậc 6: Từ 401kWh trở lên | 2.713 | |
1.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |
Bậc 1: Từ 0 kWh - 50kWh | 1.545 | |
Bậc 2: Từ 51kWh - 100kWh | 1.601 | |
Bậc 3: Từ 101kWh - 200kWh | 1.786 | |
Bậc 4: Từ 201kWh - 300kWh | 2.257 | |
Bậc 5: Từ 301kWh - 400kWh | 2.538 | |
Bậc 6: Từ 401kWh trở lên | 2.652 | |
1.2 | Mục đích khác | 1.485 |
Thứ tự | Đối tượng và mục đích | Giá bán điện(đồng/kWh) |
2 | Thị trấn, huyện lỵ | |
2.1 | Sinh hoạt | |
2.1.1 | Bên bán điện đầu tư trạm biến áp | |
Bậc 1: Từ 0 kWh - 50kWh | 1.514 | |
Bậc 2: Từ 51kWh - 100kWh | 1.570 | |
Bậc 3: Từ 101kWh - 200kWh | 1.747 | |
Bậc 4: Từ 201kWh - 300kWh | 2.210 | |
Bậc 5: Từ 301kWh - 400kWh | 2.486 | |
Bậc 6: Từ 401kWh trở lên | 2.569 | |
2.1.2 | Bên mua điện đầu tư trạm biến áp | |
Bậc 1: Từ 0 kWh - 50kWh | 1.491 | |
Bậc 2: Từ 51kWh - 100kWh | 1.547 | |
Bậc 3: Từ 101kWh - 200kWh | 1.708 | |
Bậc 4: Từ 201kWh - 300kWh | 2.119 | |
Bậc 5: Từ 301kWh - 400kWh | 2.399 |
Biểu giá bán điện theo giờ 2021
1. Quy định về giờ:
a) Giờ bình thường
Từ thứ 2 đến thứ 7:
– Từ 04h00 đến 9h30 (05 giờ với 30 phút).
– Từ 11h30 đến 17h00 (05 giờ với 30 phút).
– Từ 20h00 đến 22h00 (02 giờ).
Đối với ngày Chủ nhật:
Từ 04h00 đến 22h00 (18 giờ).
b) Giờ cao điểm
Từ thứ 2 đến thứ 7
– Từ 09h30 đến 11h30 (02 giờ);
– Từ 17h00 đến 20h00 (03 giờ).
Đối với ngày Chủ nhật không tính giờ cao điểm.
c) Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).
Sau đây là bảng giá dựa trên đối tượng sử dụng điện điện mà bạn có thể biết được 1kw điện bao nhiêu tiền.
Thứ tự Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh) 1 Giá bán điện lẻ cho các ngành sản xuất 1.1 Cấp điện áp từ 110kV trở lên a) Giờ bình thường 1.536 b) Giờ thấp điểm 970 c) Giờ cao điểm 2.759 1.2 Điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV a) Giờ bình thường 1.555 b) Giờ thấp điểm 1.007 c) Giờ cao điểm 2.871 1.3 Điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường 1.611 b) Giờ thấp điểm 1.044 c) Giờ cao điểm 2.964 1.4 Cấp điện áp dưới 6 kV a) Giờ bình thường 1.685 b) Giờ thấp điểm 1.100 c) Giờ cao điểm 3.076 2 Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp 2.1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
2.1.1 Dùng điện áp từ 6kV trở lên 1.659 2.1.2 Dùng điện áp dưới 6 kV 1.771 2.2 Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp 2.2.1 Điện áp từ 6kV trở lên 1.827 2.2.2 Điện áp dưới 6 kV 1.902 3 Giá bán lẻ điện cho kinh doanh 3.1 Cấp điện áp từ 22kV trở lên a) Giờ bình thường 2.442 b) Giờ thấp điểm 1.361 c) Giờ cao điểm 4.251 3.2 Điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường 2.629 b) Giờ thấp điểm 1.547 c) Giờ cao điểm 4.400 3.3 Điện áp dưới 6 kV a) Giờ bình thường 2.666 b) Giờ thấp điểm 1.622 c) Giờ cao điểm 4.587 4 Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt 4.1 Giá bán lẻ điện sinh hoạt Bậc 1: Từ 0 kWh -50kWh 1.678 Bậc 2: Từ 51kWh - 100kWh 1.734 Bậc 3: Từ 101kWh - 200kWh 2.014 Bậc 4: Từ 201kWh - 300kWh 2.536 Bậc 5: Từ 301kWh - 400kWh 2.834 Bậc 6: Từ 401kWh trở lên 2.927 4.2 Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước 2.461 5 Giá bán buôn điện nông thôn 5.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt Bậc 1: Từ 0 kWh - 50kWh 1.403 Bậc 2: Từ 51 kWh - 100kWh 1.459 Bậc 3: Từ 101kWh - 200kWh 1.590 Bậc 4: Từ 201kWh - 300kWh 1.971 Bậc 5: Từ 301kWh - 400kWh 2.231 Bậc 6: Từ 401kWh trở lên 2.323 5.2 Mục đích khác 1.473 6 Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư 6.1 Thành phố, thị xã 6.1.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt 6.1.1.1 Bên bán điện đầu tư trạm biến áp
Bậc 1: Từ 0 kWh - 50kWh 1.568 Bậc 2: Từ 51 kWh - 100kWh 1.624 Bậc 3: Từ 101 kWh - 200kWh 1.839 Bậc 4: Từ 201 kWh -300kWh 2.327 Bậc 5: Từ 301kWh - 400kWh 2.625 Bậc 6: Từ 401kWh trở lên 2.713 6.1.1.2 Bên mua điện đầu tư trạm biến áp Bậc 1: Từ 0 kWh - 50kWh 1.545 Bậc 2: Từ 51kWh - 100kWh 1.601 Bậc 3: Từ 101kWh - 200kWh 1.786 Bậc 4: Từ 201kWh - 300kWh 2.257 Bậc 5: Từ 301kWh - 400kWh 2.538 Bậc 6: Từ 401kWh trở lên 2.652 6.1.2 Mục đích khác 1.485 6.2 Thị trấn, huyện lỵ
6.2.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.2.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư Bậc 1: Từ 0 kWh - 50kWh 1.514 Bậc 2: Từ 51kWh - 100kWh 1.570 Bậc 3: Từ 101 kWh -200kWh 1.747 Bậc 4: Từ 201kWh - 300kWh 2.210 Bậc 5: Từ 301 kWh - 400kWh 2.486 Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên 2.569 6.2.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư Bậc 1: Từ 0 kWh - 50kWh 1.491 Bậc 2: Từ 51 kWh - 100kWh 1.547 Bậc 3: Từ 101kWh - 200kWh 1.708 Bậc 4: Từ 201 kWh - 300kWh 2.119 Bậc 5: Từ 301kWh - 400kWh 2.399 Bậc 6: Từ 401kWh trở lên 2.480 6.2.2 Mục đích khác 1.485 7 Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
7.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt Bậc 1: Từ 0 kWh - 50kWh 1.646 Bậc 2: Từ 51kWh - 100kWh 1.701 Bậc 3: Từ 101kWh -200kWh 1.976 Bậc 4: Từ 201kWh - 300kWh 2.487 Bậc 5: Từ 301kWh - 400kWh 2.780 Bậc 6: Từ 401kWh trở lên 2.871 7.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác a) Giờ bình thường 2.528 b) Giờ thấp điểm 1.538 c) Giờ cao điểm 4.349 8 Giá bán điện cho các khu công nghiệp
8.1 Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6 kV 8.1.1 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA a) Giờ bình thường 1.480 b) Giờ thấp điểm 945 c) Giờ cao điểm 2.702 8.1.2 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA a) Giờ bình thường 1.474 b) Giờ thấp điểm 917 c) Giờ cao điểm 2.689 8.1.3 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA a) Giờ bình thường 1.466 b) Giờ thấp điểm 914 c) Giờ cao điểm 2.673 8.2 Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kv 8.2.1 Điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV a) Giờ bình thường 1.526 b) Giờ thấp điểm 989 c) Giờ cao điểm 2.817 8.2.2 Điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường 1.581 b) Giờ thấp điểm 1.024 c) Giờ cao điểm 2.908 9 Giá bán điện cho chợ 2.383
2. Những đối tượng mua điện ba giá
- Những hộ gia đình hoặc hộ kinh doanh sử dụng điện được cấp điện qua máy biến áp chuyên dùng từ 25 kVA trở lên. Những hộ kinh doanh sử dụng khối lượng điện 2.000 kWh/tháng trở lên liên tục trong 3 tháng.
- Hộ kinh doanh điện lẻ ở khu công nghiệp.
- Hộ mua điện rồi bán lẻ điện lại ngoài mục đích sinh hoạt.
1kw điện bao nhiêu tiền?
Theo như thông tin mà nhà nước thông báo, 1 kW điện 3 pha trong kinh doanh sẽ có giá khoảng từ 1.256 – 4.233 đ/kWh.
Còn trong kinh doanh sản xuất, 1 kWh điện 3 pha sẽ có giá khoảng từ 884 – 2.862 đ/kWh.
Cách tính giá điện kinh doanh
Điện kinh doanh đôi khi không cần phải đăng ký vì có nhiều ngành nghề có những đặc thù khác nhau.
Giá điện kinh doanh được phân chia thành nhiều cấp dựa vào mức điện áp sử dụng: cấp thấp điểm, bình thường, cao điểm…
Để biết bạn cần thanh toán tiện kinh doanh bao nhiêu thì dựa vào mức điện áp tiêu thụ sẽ ra giá tiền thứ nhất đem cộng cho 10% thuế giá trị gia tăng sẽ cho ra số tiền cần đóng.
Bên dưới là công thức tính giá điện sinh hoạt 1 pha và 3 pha dựa trên điện áp sử dụng trong 1 tháng.
Trong đó:
Mti – Bậc thang thứ i cần tính tiền điện (kWh).
Mqi – Bậc thang thứ i được quy định trong biểu giá (kWh).
N – Số ngày cần tính tiền (ngày).
T – Số ngày (theo lịch) của tháng trước liền kề (ngày) (Kết quả tính toán được làm tròn đến hàng đơn vị)
Như vậy là bạn đã biết cách tính 1kw điện bao nhiêu tiền rồi đó.
Dùng điện sinh hoạt hay điện kinh doanh sẽ lợi hơn?
Không ít người thắc mắc rằng dùng điện kinh doanh hay điện sinh hoạt sẽ có lợi hơn. Dù là điện 1 pha hay điện 3 pha có nhiều mức giá dựa trên khung giờ sử dụng.
Còn điện kinh doanh sẽ áp dụng theo 1 mức giá vào 1 thời điểm xác định. Do đó, hộ kinh doanh sử dụng nhiều điện trong giờ được tính giá điện thấp thì cuối cùng vẫn đóng ít tiền điện.
Do đó, nếu bạn đang kinh doanh thì nên đăng ký điện kinh doanh để tiết kiệm chi phí cho cơ sở kinh doanh của mình.
Bên trên là toàn bộ câu trả lời cho 1kw điện bao nhiêu tiền. Bạn đã biết được điện sinh hoạt và điện kinh doanh bao nhiêu pha, thời gian nào điện rẻ. Kỹ sư gia đình cảm ơn bạn đã đọc bài viết này.